|  

Hyster H16XM-9

Xe nâng 16 tấn Hyster H16XM-9, 

Hyster forklift 16 tons H16XM-9 @ 900mm
Xe nâng hàng Hyster H16XM-9 sức nâng 16000 kg tại tâm nâng 900mm với chiều cao nâng tối đa 6200mm. Xe nâng Hyster H16XM-9 thường được sử dụng động cơ diesel, một số phiên bản tùy chọn có thể sử dụng nhiên liệu là xăng hoặc gas với các model động cơ tương ứng là: Cummins QSB 6.7L Diesel
Xe nâng Hyster 16 tấn H16XM-9
Xe nâng Hyster 16 tấn H16XM-9
Được biết đến là dòng xe nâng hàng tải trọng lớn, sản phẩm xe nâng 16 tấnHyster H16XM-9 thường được sử dụng tại các cảng biển phục vụ các công việc xếp dỡ container. Bên cạnh đó, xe nâng Hyster 16 tấn model H16XM-9 cũng được dùng tại các nhà máy tôn thép, xưởng đóng tàu.
Bán và cho thuê xe nâng hàng, Call: 0909.648.178 [email protected], xe nâng diesel – xe nâng chạy xăng gas và xe nâng điện. Cung cấp xe nâng cũ các nhãn hiệu Nhật Bản như Komatsu Mitsubishi Logisnext Nissan TCM Unicarriers Nichiyu Caterpillar CAT Sumitomo, xe nâng Âu Mỹ dòng chạy ngoài và warehousing như Crown Yale Hyster Still Linde Jungheinrich BT Raymond… Phụ tùng xe nâng OEM giá rẻ bằng ½ so với mua từ nhà phân phối độc quyền.
Liên lạc nhanh: 
Thúy Hoàng 0909.648178
Nhắn tin Zalo 
Zalo Thúy Hoàng 0909.648178
Cảm ơn quý khách hàng: 
Với độ bền vượt trội, các xe nâng hàng 16 tấnnhãn hiệu Hyster H16XM-9 luôn đảm bảo độ tin cậy cao cho các ứng dụng nâng hạ hàng hóa nặng trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Xe nâng hàng Hyster chính hãng
Xe nâng hàng Hyster - Hyster forlift, reach truck...
Chuyên bán và cho thuê xe nâng hàng. Dịch vụ sữa chữa và bảo trì xe nâng, phụ tùng OEM. Bán xe nâng Hyster cũ và cho thuê xe nâng Hyster tải trọng 1.5 tấn - 25 tấn, xe nâng điện battery forklift, xe nâng diesel, xe nâng hàng chạy xăng gas LPG forklift. Bán và cho thuê xe nâng reach truck - stacker - pallet mover / power pallet truck... và cả xe nâng điện kho lạnh - VNA...
H3.0TX , H2.5XT , H2.0XT , H1.6FT , H1.8FT , H2.0FTS , H2.0FT , H2.5FT , H3.0FT , H3.5FT , H4.0FT-5 , H4.0FT-6 , H4.5FTS-5 , H4.5FT-6 , H5.0FT , H5.5FT , H6.0FT , H7.0FT , H8.0FT-6 , H8.0FT-9 , H9.0FT-6 , S2.0FT , S2.5FT , S3.0FT , S3.5FT , S4.0FT , S4.5FT , S5.5FT , S5.5FTS , S6.0FT , S7.0FT , H8XM-6 , H9XM-6 , H10XMS-6 , H10XM-6 , H10XM-12 , H12XM-6 , H13XM-6 , H14XM-6 , H16XM-6 , H16XM-9 , H16XM-12 , H18XM-7.5 , H18XM-9 , H18XMS-9 , H18XM-9 , H20XMS-9 , H20XM-9 , H25XMS-9 , H25XM-9 , H30XMS-9 , H32XMS-9 , H25XM-12 , H28XM-12 , H30XM-12 , H32XM-12 , A1.3XNT , A1.5XNT , J1.5XNT SWB , J1.6XNT SWB , J1.6XNT MWB , J1.6XNT LWB , J1.8XNT MWB , J1.8XNT LWB , J2.0XNT MWB , J2.0XNT LWB , E1.6XN , E1.8XN , E2.0XN , J2.2XN MWB , J2.5XN MWB , J2.5XN LWB , J3.0XN LWB , J3.5XN LWB , J3.5XN LWB , E2.2XN SWB , E2.2XN MWB , E2.5XN SWB , E2.5XN MWB , E3.0XN MWB , E3.2XN LWB , E3.5XN LWB , J4.0XN , J4.5XN , J5.0XN , J5.0XN6 , J5.5XN6 , J1.6XN MWB , J1.6XN LWB , J1.8XN MWB , J1.8XN LWB , J2.0XN LWB , PSC1.2 , PC1.4 , P1.6 , P1.8 , P2.0 , P2.2 , P2.5 , P3.0 , P2.0HL , P2.0S pedestrian , P2.0S stand-on , P2.0S Fixed BIGA stand-on , P2.0S Fixed BOB stand-on , P2.0SE pedestrian , P2.0SE stand-on , P2.0SD pedestrian /// P2.0SD stand-on // P2.0SD Fixed BIGA stand-on // P2.0SD Fixes BOB stand-on , RP2.0N , RP2.5N , SC1.0 , S1.5S pedestrian , S1.5S stand-on , S1.5S-IL pedestrian , S1.5S-IL stand-on , S1.5S-SL pedestrian , S1.5S-SL stand-on , S1.0C pedestrian , S1.0C stand-on , S1.2C pedestrian , S1.2C stand-on , S1.5C pedestrian , S1.0E , RS1.2 , RS1.5 , S1.0 , S1.2 , S1.4 , S1.6 , R1.4 , R1.6 , R1.6N , R1.6HD , R2.0 , R2.0HD , R2.5 , R1.2E , R1.4E , C1.0 , C1.3 , C1.3 80 , C1.3 L , C1.5 S , C1.5 M , C1.5 L.